DANH SÁCH CỰU NGHIÊN CỨU SINH NGÀNH VĂN HỌC CỦA VIỆN VĂN HỌC –
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI – VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
Stt | Họ và tên | Tên đề tài | Người hướng dẫn khoa học | Năm
bắt đầu |
Năm bảo vệ | Nơi làm việc hiện tại | Chức vụ | Tel & Email |
1 | Nguyễn Thanh Vân | Truyện viết cho thiếu nhi dưới chế độ mới | GS. Vũ Đức Phúc | 1982 | ||||
2 | Nguyễn Đức Ninh | Tiểu thuyết Indonexia nửa đầu thế kỉ XX | GS. Hồ Tôn Trinh | 1982 | ||||
3 | Lê Thị Đức Hạnh | Truyện ngắn Nguyễn Công Hoan | GS. Vũ Đức Phúc | 1982 | ||||
4 | Đặng Văn Lung | Quan họ nguồn gốc và quá trình phát triển | GS. Vũ Đức Phúc | 1982 | ||||
5 | Bùi Công Hùng | Các thành phần của câu thơ | GS. Hồ Tôn Trinh | 1983 | ||||
6 | Lê Đình Cúc | Tiểu thuyết viết về chiến tranh của Hemingway | GS. Nguyễn Đức Nam | 1985 | ||||
7 | Nguyễn Văn Truy (Thành Duy) | Về tính dân tộc trong văn học | GS. Hồ Tôn Trinh | 1987 | ||||
8 | Phạm Tú Châu | Mấy vấn đề mấu chốt của Hoàng lê nhất thống chí: Văn bản- Tác giả- Thể loại | GS. Vũ Đức Phúc | 1986 | 1987 | |||
9 | Trần Thị Băng Thanh | Ngô Thì Sĩ, những chặng đường trước tác | GS. Vũ Đức Phúc | 1986 | 1987 | |||
10 | Nguyễn Thị Nhung | Góp phần nghiên cứu lí luận thể loại sân khấu tuồng truyền thống | GS. Hồ Tôn Trinh | 1987 | 1988 | |||
11 | Lê Thị Dục Tú | Quan niệm về con người trong tiểu thuyết Tự lực văn đoàn | GS.TS. Trần Đình Sử | 1989 | 1994 | 0914374312 | ||
12 | Đinh Thị Minh Hằng | Xác định về Lê Quý Đôn với tư cách nhà lý luận văn học đầu tiên ở Việt Nam thời trung đại | GS. TSKH. Phương Lựu | 1989 | 1994 | 0986999866 | ||
13 | Lưu Khánh Thơ | Thơ tình Xuân Diệu | GS. Hà Minh Đức | 1989 | 1995 | 0904165952 | ||
14 | Nguyễn Sỹ Đại | Một số đặc trưng nghệ thuật của thơ tứ tuyệt đời Đường | PGS. Nguyễn Khắc Phi | 1989 | 1995 | |||
15 | Vũ Tuyết Loan | Văn học Campuchia từ Riêm Kê đến Tum Tiêu | PGS. Nguyễn Tấn Đắc | 1991 | 1992 | |||
16 | Trần Đức Các | Vị trí tục ngữ trong mối quan hệ với các thể loại folklore và văn học thành văn | GS. Hồ Tôn Trinh | 1991 | 1992 | |||
17 | Nguyễn Phạm Hùng | Vận dụng quan điểm thể loại vào việc nghiên cứu văn học Việt Nam thời Lý Trần | GS. Nguyễn Huệ Chi | 1992 | 1995 | |||
18 | Vũ Thị Khánh Dần | Tiểu thuyết của Nhất Linh trước Cách mạng tháng Tám | PGS.TS. Lê Thị Đức Hạnh | 1992 | 1997 | |||
19 | Lại Văn Hùng | Khảo sát văn nghệ dòng họ Nguyễn Huy ở Trường Lưu | PGS.TS. Trần Thị Băng Thanh | 1992 | 1999 | |||
20 | Nguyễn Thị Mai Liên | Nghệ thuật xây dựng hình tượng nhân vật trong sử thi “Ramayana” | PGS.TS. Lưu Đức Trung | 1992 | 1999 | |||
21 | Nguyễn Hữu Sơn | Khảo sát loại hình tiểu truyện thiền sư trong Thiền uyển tập anh | GS. Nguyễn Huệ Chi | 1992 | 1999 | 0913031635 | ||
22 | Nguyễn Như Nguyện | Sáng tác của Andray Platonop những năm 20 – Tiến trình và đỉnh điểm | PGS.TS. Lưu Văn Bổng | 1992 | 2000 | |||
23 | Nguyễn Đức Mậu | Thể loại hát nói trong sự vận động của lịch sử văn học | GS.TS. Trần Đình Sử | 1992 | 2000 | 0947766869 | ||
24 | Lê Thị Thanh Hương | Truyện sử Melayu và vị trí của nó trong văn học Melayu trung đại | 1.PGS. Phan Ngọc
2.TS. Nguyễn Sỹ Tuấn |
1992 | 2000 | |||
25 | Nguyễn Thị Huệ | Những dấu hiệu đổi mới trong văn xuôi Việt Nam từ 1980 đến 1986 qua 4 tác giả: Nguyễn Minh Châu, Nguyễn Khải, Ma Văn Kháng, Nguyễn Mạnh Tuấn | GS. Phong Lê | 1992 | 2001 | |||
26 | Trần Thị Hải Yến | Giai nhân kỳ ngộ diễn ca trong dòng văn học Duy tân yêu nước đầu thế kỉ XX | PGS.TS. Phạm Tú Châu | 1992 | 2002 | 0983256089 | ||
27 | Đặng Thị Hảo | Thơ tình Việt Nam thế kỉ X- nửa đầu thế kỉ XIX | GS. Nguyễn Huệ Chi | 1992 | 2002 | |||
28 | Phạm Ngọc Lan | Ký văn xuôi chữ Hán thế kỉ XVIII – nửa đầu thế kỉ XIX | PGS.TS. Trần Thị Băng Thanh | 1992 | 2002 | 0912082435 | ||
29 | Nguyễn Văn Dân | Những vấn đề lý luận của văn học so sánh | GS. Hồ Tôn Trinh | 1993 | 1994 | |||
30 | Phan Trọng Thưởng | Những vấn đề về sự hình thành và phát triển của kịch nói trong tiến trình văn học Việt Nam hiện đại (từ đầu thế kỉ XX đến 1945) | GS. Phong Lê | 1994 | 1995 | 0913303211 | ||
31 | Vũ Tuấn Anh | Sự vận động của cái tôi trữ tình trong thơ Việt Nam từ 1945 đến nay | GS. Phong Lê | 1994 | 1995 | |||
32 | Lê Thị Phong Tuyết | Vị trí của Julie hay nàng Hesloise mới trong sự phát triển của tiểu thuyết Pháp viết về tình yêu | GS. Vũ Đức Phúc | 1994 | 1996 | |||
33 | Hà Công Tài | Ẩn dụ và đặc trưng hình thể của ngôn từ thơ ca | GS. Hồ Tôn Trinh | 1994 | 1996 | 0904288085 | ||
34 | Vũ Văn Sỹ | Yếu tố tự sự trong thơ trữ tình Việt Nam từ sau 1945 | GS. Phong Lê | 1994 | 1996 | |||
35 | Tôn Phương Lan | Tìm hiểu phong cách nghệ thuật Nguyễn Minh Châu | GS. Phong Lê | 1994 | 1996 | |||
36 | Phan Thị Diễm Phương | Nghiên cứu so sánh sự phát triển về cấu trúc ấn luật và chức năng biểu đạt của các thể thơ lục bát và song thất lục bát | GS.TS. Trần Đỉnh Sử | 1994 | 1996 | |||
37 | Trần Thị An | Đặc trưng thể loại truyền thuyết và văn bản hóa truyền thuyết dân gian Việt Nam | PGS.TS. Kiều Thu Hoạch | 1995 | 2000 | 0915377133 | ||
38 | Nguyễn Đăng Điệp | Giọng điệu trong thơ trữ tình (qua một số nhà thơ tiêu biểu của phong trào Thơ mới) | GS.TS. Trần Đình Sử | 1995 | 2001 | 0912246499 | ||
39 | Nguyễn Thị Bích Thúy | Đặc điểm nghệ thuật thơ trữ tình R.Tagore qua 2 tập thơ “Người làm vườn và Tặng phẩm của người yêu” | PGS. Lưu Đức Trung | 1995 | 2002 | |||
40 | Lã Duy Lan | Văn xuôi viết về nông thôn trong công cuộc đổi mới qua một số tác giả tiêu biểu | GS. Hà Minh Đức | 1996 | 1997 | |||
41 | Nguyễn Hoa Bằng | Thi pháp truyện ngắn Nam Cao | GS. Phong Lê | 1996 | 2000 | |||
42 | Nguyễn Thị Tuyết Nga | Tìm hiểu phong cách văn xuôi Nguyễn Khải | GS. Hà Minh Đức | 1996 | 2002 | |||
43 | Nguyễn Kim Hồng | Sự thể hiện làng quê trong văn xuôi hiện thực trước cách mạng tháng 8-1945 | GS. Phong Lê | 1996 | 2002 | |||
44 | Trương Xuân Tiếu | Tìm hiểu nghệ thuật thơ Nôm – Đường luật của Hồ Xuân Hương | GS. Nguyễn Huệ Chi | 1996 | 2003 | |||
45 | Nguyễn Đức Hạnh | Ảnh hưởng của thơ ca dân gian trong thơ ca Việt Nam hiện đại (thơ cách mạng và kháng chiến 1945-1975) | GS. Hà Minh Đức | 1996 | 2003 | |||
46 | Hasebe Heikichi | Văn hóa và văn học Nhật Bản, đặc điểm chung và sự tiếp nhận ở góc độ cá nhân | GS. Hà Minh Đức | 1996 | 1997 | |||
47 | Lê Văn Dương | Lý luận văn học thời kỳ kháng chiến chống Pháp (1945-1954) | GS. Hà Minh Đức | 1997 | 2002 | |||
48 | Nguyễn Thu Phương | Phong cách thơ từ Tô Đông Pha | GS. Nguyễn Khắc Phi | 1997 | 2004 | |||
49 | Đào Thủy Nguyên | Cảm hứng nghệ thuật và thế giới nhân vật trong sáng tác của Nguyễn Khải | GS. Phong Lê | 1998 | 2002 | |||
50 | Trần Thị Sâm | Những chuyển biến trong quan niệm về thơ đầu TK XX đến 1945 | GS. Hà Minh Đức | 1998 | 2002 | |||
51 | Nguyễn Đức Hạnh | Tiểu thuyết Việt Nam thời kì 1965-1975 – nhìn từ góc độ thể loại | GS. Phong Lê | 1998 | 2004 | |||
52 | Nguyễn Kim Anh | Thiên nhiên đặc trưng trong thi pháp tiểu thuyết của Jack London | GS. Phùng Văn Tửu | 1998 | 2005 | |||
53 | Lê Minh Truyên | Thạch Lam với Tự lực văn đoàn | GS. Phong Lê | 1999 | 2004 | |||
54 | Ngô Văn Thư | Tiểu thuyết của Khái Hưng | PGS.TS Lê Thị Đức Hạnh | 1999 | 2005 | |||
55 | Phạm Đình Ân | Vị trí của Thế Lữ trong tiến trình văn học VN hiện đại | GS. Hà Minh Đức | 1999 | 2006 | |||
56 | Trần Thị Phương Lan | Sự nghiệp sáng tác của Ngô Tất Tố | 1.GS Hà Minh Đức
2.PGS TS Phan Trọng Thưởng |
1999 | 2008 | |||
57 | Nguyễn Thị Bình | Những cuộc hành trình trong không gian qua tiểu thuyết của J.M.G.Le Clezio | PGS.TS Lộc Phương Thủy | 2000 | 2006 | |||
58 | Đinh Thị Reo | Kiểu nhân vật đam mê trong sáng tác của Balzac | 1.PGS.TS Lộc Phương Thủy
2.PGS.TS Lê Phong Tuyết |
2001 | 2005 | |||
59 | Bùi Thanh Truyền | Yếu tố kì ảo trong văn xuôi đương đại Việt Nam | 1.GS. Trần Đình Sử
2.PGS.TS. Bích Thu |
2001 | 2006 | 0914351213 | ||
60 | Đỗ Phương Thảo | Nghệ thuật tự sự trong sáng tác của Ma Văn Kháng (qua một số tác phẩm tiêu biểu) | 1.PGS.TS Nguyễn Ngọc Thiện
2.GS.TSKH Phương Lựu |
2001 | 2007 | |||
61 | Lê Thị Hồng Vân | Tác phẩm văn học nhìn từ mối quan hệ giữa văn bản và người đọc | PGS.TS. Trương Đăng Dung | 2001 | 2007 | |||
62 | Sầm Thị Thu Hương | Thi pháp tiểu thuyết qua một vài tác phẩm của nhà văn Theodore Dreiser | PGS.TS. Nguyễn Liên | 2002 | 2007 | |||
63 | Nguyễn Thị Bích Thu | Truyện ngắn VN 1945-1975 nhìn từ góc độ thể loại | 1.GS. Phong Lê
2.PGS.TS..Mai Hương |
2002 | 2007 | |||
64 | Hoàng Thị Huế | Thơ mới nhìn từ góc độ quan hệ văn hóa – văn học | 1.PGS.TS. Vũ Tuấn Anh
2.TS. Hà Công Tài |
2002 | 2007 | |||
65 | Nguyễn Thị Bích Hồng | Đoạn trường tân thanh cuộc tái tạo nghệ thuật của Nguyễn Du | 1.PGS.TS. Trần Thị Băng Thanh
2.PGS.TS. Nguyễn Hữu Sơn |
2002 | 2007 | |||
66 | Phạm Thị Phương Thái | Ngôn từ và thể thơ trong Quốc âm thi tập của Nguyễn Du | 1.PGS.TS. Trần Thị Băng Thanh
2.PGS.TS. Vũ Thanh |
2002 | 2007 | |||
67 | Vũ Thị Thanh Minh | Thể loại phóng sự trong văn học Việt Nam giai đoạn 1932-1945 | 1.PGS.TS. Phan Trọng Thưởng
2.PSG.TS. Tôn Thảo Miên |
2002 | 2007 | |||
68 | Nguyễn Đình Vĩnh | Vai trò của văn học dịch đối với quá trình phát triển của văn học Việt Nam hiện đại | 1.PGS.TS. Trương Đăng Dung
2.TS. Trịnh Bá Đĩnh |
2002 | 2008 | |||
69 | Đào Thị Thu Hằng | Nghệ thuật kể chuyện trong tác phẩm Yasunari Kawabata | GS. Hà Minh Đức | 2003 | 2006 | |||
70 | Lê Thị Hồ Quang | Thơ tình trong Thơ mới 1932-1945 (xét từ đặc trưng thi pháp) | 1.GS. Phong Lê
2.PGS.TS. Lưu Khánh Thơ |
2003 | 2007 | |||
71 | Hoàng Sỹ Nguyên | Thơ mới 1932-1945 nhìn từ góc độ thể loại | 1.PGS.TS. Phan Trọng Thưởng
2.PGS.TS. Vũ Văn Sỹ |
2003 | 2007 | 0905153259 | ||
72 | Nguyễn Đức Thuận | Văn trên Nam Phong tạp chí (1917-1934) | 1.GS. Nguyễn Đình Chú
2.PGS.TS. Lại Văn Hùng |
2003 | 2007 | |||
73 | Lê Thanh Nga | Vấn đề chủ nghĩa hiện thực qua sáng tác của F.Kapka | PGS.TS. Trương Đăng Dung | 2003 | 2007 | 0984916049 | ||
74 | Nguyễn Thị Mai Chanh | Nghệ thuật tự sự của Lỗ Tấn qua hai tập truyện ngắn “Gào thét” và “Bàng hoàng” | 1.GS.TS.Trần Đình Sử
2.TS. Trịnh Bá Đĩnh |
2003 | 2008 | |||
75 | Phạm Ngọc Hiền | Thi pháp tiểu thuyết sử thi Việt Nam 1945-1975 | 1.PGS.TS. Phan Trọng Thưởng
2.PGS.TS. Tôn Phương Lan |
2004 | 2007 | 0914433211 | ||
76 | Mai Thị Liên Giang | Vấn đề chủ thể tiếp nhận qua lịch sử tiếp nhận Thơ mới | 1.PGS.TS. Trương Đăng Dung
2.PGS.TS. Nguyễn Đăng Điệp |
2004 | 2008 | |||
77 | Mai Hải Oanh | Nghệ thuật tự sự của Lỗ Tấn qua hai tập truyện ngắn Gào thét và Bàng hoàng | 1.GS. Hà Minh Đức
2.PGS.TS. Tôn Thảo Miên |
2004 | 2008 | |||
78 | Trần Hoài Anh | Lý luận phê bình văn học trong đô thị miền Nam 1954-1975 | 1.PGS.TS. Trương Đăng Dung
2.PGS.TS. Tôn Thảo Miên |
2005 | 2008 | 0905704888 | ||
79 | Trần Quang Đạo | Những khuynh hướng tư tưởng nghệ thuật thơ của thế hệ sáng tác sau 1975 | PGS.TS. Phan Trọng Thưởng | 2004 | 2009 | |||
80 | Cao Thị Hảo | Quá trình hình thành và phát triển của văn xuôi Quốc ngữ Việt Nam giai đoạn cuối TK XIX đầu TK XX | 1.PGS.TS. Vũ Thanh
2.PGS.TS. Vũ Đức Mậu |
2004 | 2009 | |||
81 | Lê Quang Tư | Một thế kỉ nghiên cứu lịch sử VHVN (qua một số công trình văn học sử) | PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thiện | 2004 | 2009 | |||
82 | Ngô Minh Hiền | Văn xuôi Nguyễn Tuân và Hoàng Phủ Ngọc Tường từ góc nhìn văn hóa | 1.PGS.TS. Vũ Tuấn Anh
2.PGS.TS. Tôn Thảo Miên |
2004 | 2009 | |||
83 | Phạm Duy Nghĩa | Văn xuôi Việt Nam hiện đại về dân tộc và miền núi | PGS.TS. Mai Hương | 2004 | 2010 | 01669000111 | ||
85 | Dương Thị Ánh Tuyết | Nghệ thuật xây dựng nhân vật trong tiểu Mark Twain | PGS.TS. Lê Huy Bắc | 2005 | 2009 | |||
86 | Vũ Thanh Hà | Thể loại tiểu thuyết chương hồi chữ Hán VN | PGS.TS. Nguyễn Hữu Sơn | 2005 | 2009 | |||
87 | Nguyễn Thị Tuyết Minh | Tiểu thuyết lịch sử VN từ 1945 đến nay | PGS.TS. Vũ Tuấn Anh | 2005 | 2009 | 0989240467 | ||
88 | Nguyễn Đại Dương | Các khuynh hướng tư tưởng thẩm mĩ trong văn xuôi hiện thực VN nửa đầu TK XX (1900-1945) | PGS.TS. Phan Trọng Thưởng | 2005 | 2009 | |||
89 | Lê Tú Anh | Tiểu thuyết VN giai đoạn 1900-1930 | PGS.TS. Lại Văn Hùng | 2005 | 2010 | |||
90 | Lê Hương Giang | Giá trị tư tưởng nghệ thuật trong kịch Lưu Quang Vũ | 1.PGS.TS. Phan Trọng Thưởng
2.PGS.TS. Lưu Khánh Thơ |
2005 | 2010 | 0913938646 | ||
91 | Thái Cao Vàng Anh | Người kể chuyện trong tiểu thuyết VN đương đại | PGS.TS. Nguyễn Đăng Điệp | 2006 | 2010 | 0905348181 | ||
92 | Dương Thu Hằng | Trương Vĩnh Kí và bước khởi đầu đời sống văn chương hiện đại | TS. Trần Thị Hải Yến | 2006 | 2010 | |||
93 | Hoàng Điệp | Cảm hứng thời đại và phong cách cá nhân trong thơ VN chống Mỹ | 1.GS. Phong Lê
2. PGS.TS. Lưu Khánh Thơ |
2005 | 2011 | |||
94 | Trần Thanh Hà | Quan niệm của Milan Curea về tiểu thuyết qua lí luận và thực tiễn sáng tác | PGS.TS. Trương Đăng Dung | 2007 | 2011 | |||
95 | Nguyễn Thị Hậu | Trường ca Việt Nam hiện đại nhìn từ góc độ thể loại | PGS.TS. Nguyễn Văn Dân | 2007 | 2011 | |||
96 | Cao Thị Xuân Phượng | Phóng sự Việt Nam thời kì đổi mới | PGS.TS. Phan Trọng Thưởng | 2007 | 2011 | 0905128988 | ||
97 | Nguyễn Thị Thắm | Linh cảm trong bi kịch của Secxpia | PGS.TS. Lê Đình Cúc | 2007 | 2010 | |||
98 | Nguyễn Huy Bỉnh | Truyện kể dân gian trong không gian văn hóa xứ Bắc | 1.PGS.TS. Nguyễn Thị Huế
2.PGS.TS. Trịnh Bá Đĩnh |
2008 | 2011 | 0982783132 | ||
99 | Trần Minh Hường | Hình tượng Rắn trong truyện cổ dân gian Việt Nam | PGS.TS. Trần Thị An | 2008 | 2011 | Khoa Sư phạm Khoa học xã hội – Trường Đại học Sài Gòn | Giảng viên | 0918978117/ minhhuong117@gmail.com |
100 | Phạm Thị Phương Chi | Cảm thức nghệ thuật trong sử thi Ramayana
|
1.PGS.TS. Trương Đăng Dung
2. TS. Nguyễn Thị Mai Liên |
2008 | 2011 | 0912777191 | ||
101 | Hoàng Kim Oanh | Sự tiếp nhận Edgar Allen Poe ở Việt Nam | 1.PGS.TS. Lương Duy Trung
2. TS. Huỳnh Văn Vân |
2006 | 2011 | |||
102 | Hoàng Tố Mai | Edgar Allen Poe, quan niệm nghệ thuật và tác phẩm | GS.TS. Lộc Phương Thủy | 2006 | 2011 | 01683815308 | ||
103 | Nguyễn Thanh Tâm | Sự thâm nhập của chất văn xuôi vào thơ Việt Nam từ 1975 đến 2000 | PGS.TS. Lưu Khánh Thơ | 2008 | 2011 | |||
104 | Nguyễn Thị Ninh | Kết cấu tự sự trong tiểu thuyết Việt Nam đương đại | PGS.TS. Tôn Thảo Miên | 2008 | 2011 | |||
105 | Cao Kim Lan | Tu từ học tiểu thuyết | GS.TS. Trần Đình Sử | 2006 | 2012 | Viện Văn học | Phó phòng Lý luận | 0989200738/caokimlanvvh@gmail.com |
107 | Phạm Thị Ngọc Hoa | Thơ chữ Hán và thơ chữ Nôm Nguyễn Trãi – quan niệm thẩm mỹ và phương thức nghệ thuật | PGS.TS. Nguyễn Hữu Sơn | 2008 | 2012 | |||
108 | Đỗ Hải Ninh | Tiểu thuyết có khuynh hướng tự truyện trong VHVN đương đại | PGS.TS. Nguyễn Bích Thu | 2006 | 2012 | 0989898263 | ||
109 | Trần Thị Hạnh | Yếu tố trào lộng trong tiểu thuyết Việt Nam đương đại | PGS.TS. Nguyễn Bích Thu | 2008 | 2012 | |||
110 | Lương Minh Chung | Thơ Hoàng Cầm từ góc nhìn văn hóa | PGS.TS. Nguyễn Đăng Điệp | 2008 | 2012 | |||
111 | Nguyễn Thị Kim Ngân | Thiên nhiên với sắc thái văn hóa vùng trong ca dao trữ tình Trung bộ | 1.GS.TS. Nguyễn Xuân Kính
2.PGS.TS. Nguyễn Thị Huế |
2009 | 2012 | |||
112 | Nguyễn Thị Việt Nga | Vấn đề thân phận con người trong tiểu thuyết đô thị miền Nam 1954-1975 | PGS.TS. Trương Đăng Dung | 2009 | 2012 | |||
113 | Ngô Thị Thanh Nga | “Hoa tiên ký” trong mạch truyện Nôm bác học thế kỷ XVIII – XIX | 1.PGS.TS. Lại Văn Hùng
2.TS. Đặng Thị Hảo |
2006 | 2012 | |||
114 | Nguyễn Thị Tịnh Thy | Nghệ thuật tự sự trong tiểu thuyết của Mạc Ngôn | PGS.TS. Lê Huy Tiêu | 2007 | 2012 | 0945711998 | ||
115 | Đinh Thị Thu Hà | Ngôn ngữ nghệ thuật tiểu thuyết Việt Nam đương đại | 1.PGS.TS. Vũ Tuấn Anh
2.PGS.TS. Tôn Thảo Miên |
2008 | 2012 | |||
116 | Nguyễn Diệu Linh | Di cảo thơ của Chế Lan Viên trong tiến trình đổi mới Văn học Việt Nam | 1. GS. Phong Lê
2. PGS.TS. Lưu Khánh Thơ |
2008 | 2013 | 0975190882 | ||
117 | Lê Thanh Huyền | Cấu trúc nghệ thuật truyện ngắn Tagor | 1.PGS.TS. Trịnh Bá Đĩnh
2.TS Nguyễn Thị Mai Liên |
2008 | 2013 | |||
119 | Lý Thị Quỳnh Anh | “Chủ nghĩa hiện thực hiện đại qua sáng tác của Nam Cao (so sánh với sáng tác của Sekhov)” | PGS.TS. Đào Tuấn Ảnh | 2008 | 2012 | |||
120 | Phạm Thị Ngọc Hoa | Thơ chữ Hán và chữ Nôm Nguyễn Trãi – quan niệm thẩm mĩ và phương thức nghệ thuật | PGS.TS. Nguyễn Hữu Sơn | 2008 | 2012 | |||
121 | Nguyễn Thị Ninh | Kết cấu và ngôn ngữ trong tiểu thuyết Việt Nam đương đại | PGS.TS. Tôn Thảo Miên | 2008 | 2013 | |||
122 | Phạm Thị Thanh Nga | Nghệ thuật tự sự trong truyện ngắn Việt Nam đương đại | 1. PGS.TS. Nguyễn Bích Thu
2. PGS.TS. Tôn Thảo Miên |
2008 | 2011 | |||
124 | Hoàng Thị Huệ | Khuynh hướng tiểu thuyết ngắn trong văn học đương đại Việt Nam (1986 đến nay) | 1. PGS.TS. Nguyễn Bích Thu
2. PGS.TS. Tôn Phương Lan |
2009 | 2012 | |||
125 | Lê Thị Bích Thủy | Kết cấu nghệ thuật của sử thi Ramayana Ấn Độ | 1. GS.TS. Nguyễn Đức Ninh
2. PGS.TS. Tôn Thảo Miên |
2010 | 2012 | |||
126 | Nguyễn Văn Thuấn | Liên văn bản trong sáng tác Nguyễn Huy Thiệp | PGS.TS. Trịnh Bá Đĩnh | 2009 | 2013 | 0903652880 | ||
127 | Bùi Như Hải | Đặc trưng phản ánh hiện thực của tiểu thuyết Việt Nam về nông thôn từ 1986 đến nay | PGS.TS. Hồ Thế Hà | 2009 | 2013 | |||
128 | Nguyễn Thị Thanh Xuân | Vấn đề phái tính và âm hưởng nữ quyền trong văn xuôi Việt Nam đươn đại (qua sáng tác của một số nhà văn nữ tiêu biểu) | PGS.TS. Nguyễn Đăng Điệp | 2009 | 2013 | |||
129 | Lê Thị Hương Thủy | Truyện ngắn Việt Nam từ 1986 đến nay (nhìn từ góc độ thể loại) | 1. PGS.TS. Nguyễn Đăng Điệp
2. PGS. TS. Tôn Phương Lan |
2007 | 2010 | 0983345786 | ||
130 | Phạm Thị Hồng | Đặc trưng văn học trung đại Việt Nam dưới cái nhìn so sánh của các nhà phê bình nửa đầu thế kỉ XX | 1. PGS.TS. Trần Nho Thìn
2. PGS.TS. Đinh Minh Hằng |
2010 | 2014 | |||
131 | Biện Thị Quỳnh Nga | Hệ thống thể loại truyền thống trong Thơ mới 1932-1945 | PGS.TS. Phan Trọng Thưởng | 2009 | 2013 | |||
132 | Phạm Thị Chiên | Bi kịch trong văn học Việt Nam hiên đại (Qua một số tác phẩm tiêu biểu) | PGS.TS. Tôn Thảo Miên | 2009 | 2013 | |||
133 | Đỗ Thị Ngọc Chi | Văn chương Vũ Bằng dưới góc nhìn văn hóa | 1. PGS. TS. Phạm Thành Hưng
2. PGS.TS. Tôn Thảo Miên |
2009 | 2012 | |||
134 | Đỗ Thị Thu Huyền | Thơ dân tộc Tày từ 1945 đến nay | 1.GS.TS. Lê Văn Lân 2. PGS.TS. Hà Công Tài | 2009 | 2012 | |||
135 | Nguyễn Thị Minh Thu | Truyện kể dân gian các dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc Việt Nam
|
1. PGS.TS. Nguyễn Thị Huế
2.PGS.TS. Nguyễn Hằng Phương |
2008 | 2013 | |||
136 | Ngô Thu Thủy | Văn xuôi Việt Nam thời kỳ hậu chiến (1975-1985) | PGS.TS. Phan Trọng Thưởng | 2008 | 2013 | |||
137 | Thành Đức Bảo Thắng | Giao thoa nghệ thuật giữa hai khuynh hướng văn xuôi lãng mạn và văn xuôi hiện thực thời kì 1932-1945 | 1.PGS.TS. Lê Thị Dục Tú
2.PGS.TS. Phạm Thành Hưng |
2008 | 2013 | |||
138 | Nguyễn Thị Phương Lan | Tìm hiểu văn trên Tri tân tạp chí | 1.PGS.TS. Lại Văn Hùng
2. TS. Phạm Thị Thu Hương |
2007 | 2014 | 0912375640 | ||
139 | Đặng Quốc Minh Dương | Kiểu truyện con vật tinh ranh trong truyện dân gian Việt Nam và thế giới
|
PGS.TS Nguyễn Thị Huế | 2011 | 2014 | 0908479220 | ||
140 | Ngô Bích Thu | Nghệ thuật xây dựng cốt truyện của Edgar Allan Poe | PGS.TS. Trương Đăng Dung | 2008 | 2014 | |||
141 | Nguyễn Trọng Đức | “Nghệ thuật tự sự trong truyện ngắn của Jack London”; | GS.TS. Lộc Phương Thủy | 2010 | 2014 | |||
142 | Nguyễn Thanh Tâm | “Thơ mới, nhìn từ góc độ loại hình”; | 1. TS. Chu Văn Sơn
2. PGS.TS. Tôn Thảo Miên |
2010 | 2014 | 0987868503 | ||
143 | Phan Tuấn Anh | Đặc điểm nghệ thuật hậu hiện đại trong tiểu thuyết Gabriel Garcia Marquez | PGS.TS. Phan Trọng Thưởng | 2010 | 2014 | 0989230009 | ||
144 | Nguyễn Văn Hùng | Tiểu thuyết lịch sử Việt Nam sau năm 1986 dưới góc nhìn tự sự học | PGS.TS. Trương Đăng Dung | 2010 | 2014 | |||
145 | Lê Thị Diễm Hằng | Yếu tố hậu hiện đại trong tiểu thuyết của Haruki Murakami | PGS.TS. Trương Đăng Dung | 2010 | 2014 | |||
146 | Nguyễn Thị Kim Ngân | Mối quan hệ giữa văn học dân gian và văn học viết nhìn từ góc độ dịch chuyển không gian trong truyện cổ tích và truyện truyền kỳ Việt Nam | PGS.TS. Trần Thị An | 2010 | 2014 | |||
147 | Lê Văn Trung | Yếu tố hậu hiện đại trong truyện ngắn Việt Nam từ năm 1986 đến nay | PGS.TS. Nguyễn Đăng Điệp | 2010 | 2014 | |||
148 | Lèng Thị Lan | Đồng dao và trò chơi trẻ em các dân tộc thiểu sổ Việt Nam | PGS.TS. Nguyễn Thị Huế | 2009 | 2014 | |||
149 | Nguyễn Thiên Lan | Thơ Việt Nam thời kì hậu chiến (1975-1985) | PGS.TS. Lưu Khánh Thơ | 2011 | 2014 | |||
150 | Nguyễn Thị Thúy Hồng | Thể ký trong tiến trình hiện đại hóa văn học VN nửa đầu thế kỉ XX | PGS.TS. Vũ Tuấn Anh | 2009 | 2014 | |||
151 | Lê Thị Dương | Hiện tượng chuyển thể từ văn học sang điện ảnh ở Việt Nam (nghiên cứu liên văn bản) | PGS.TS. Trịnh Bá Đĩnh | 2010 | 2014 | 0979894185 | ||
152 | Nguyễn Thị Thanh Hiếu | Đặc trưng bút pháp hậu hiện đại trong tiểu thuyết Paul Auster | GS.TS. Lê Huy Bắc | 2010 | 2014 | |||
153 | Lê Thị Hòa | Đặc trưng nghệ thuật tiểu thuyết của nhà văn Lào Suvanthon Bupphanuvong | GS.TS. Nguyễn Đức Ninh | 2011 | 2014 | |||
154 | Phạm Văn Ánh | Thể loại Từ trong văn học trung đại Việt Nam | GS.TS. Trần Ngọc Vương | 2009 | 2014 | Viện Văn học | Trưởng phòng Quản lý khoa học & Hợp tác quốc tế | 0988354078/phamvananhvvh@gmail.com |
155 | Đỗ Thị Thanh Nga | Kịch nói Việt Nam về đề tài lịch sử qua trường hợp Nguyễn Huy Tưởng | PGS.TS. Phan Trọng Thưởng | 2009 | 20.5.2015 | Viện Văn học | Phòng Văn học Việt Nam Cận hiện đại | 0942797909/ngatln@gmail.com |
156 | Vũ Thị Thu Hà | Sự phân hóa thị hiếu thẩm mĩ của công chúng văn học Việt Nam đương đại | PGS.TS. Phan Trọng Thưởng | 2011 | 2014 | Viện Văn học | Phòng Lý luận Văn học | 0989260199/ |
157 | Phạm Thị Thuận | Thơ Nôm Hồ Xuân Hương nhìn từ lý thuyết nữ quyền | PGS. TS. Lê Thu Yến | 2010 | 14.8.2015 | Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt | Giáo viên | 0945464682/ kgthuan76@gmail.com |
158 | Võ Phước Lộc | Mỹ cảm về sự không tịch trong thơ thiền thời Lý – Trần ở Việt Nam | PGS.TS. Đoàn Thị Thu Vân
TS. Phan Công Khanh |
2010 | 14.8.2015 | Đại học Tiền Giang | Giảng viên | 0978814486/vophuocloctg@gmail.com |
159 | Lê Văn Hỷ | Lịch sử tiếp nhận tác phẩm Nguyễn Đình Chiểu | 1. PGS.TS. Huỳnh Văn Vân
2. TS. Hà Thanh Vân |
2010 | 15.8.2015 | Tạp chí Vietnam Logistics Review | Tổng Biên tập | 0903912560/ levanhy.phd@gmail.com |
159 | Vũ Quỳnh Loan | Thể thơ văn xuôi trong tiến trình thơ Việt Nam hiện đại | PGS. TS. Lưu Khánh Thơ | 2012 | 2015 | |||
160 | Hoàng Thị Thập | Nghệ thuật tiểu thuyết John Steinbeck | PGS.TS. Lê Đình Cúc | 2011 | 2014 | |||
161 | Đoàn Ánh Dương | Văn học Việt Nam giai đoạn 1986-2000: một số vấn đề lý luận và thực tiễn | PGS.TS. Nguyễn Đăng Điệp | 2011 | 30.11.2015 | Phòng Tạp chí, Viện Văn học | anhduong911@gmail.com | |
162 | Trần Văn Trọng | Truyện ngắn quốc ngữ Nam Bộ cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX | 1. TS. Phạm Thị Thu Hương
2. PGS.TS. Lại Văn Hùng |
2011 | 25.11.2015 | Phòng Văn học VN cận hiện đại | tranvantrong9683@gmail.com | |
163 | ||||||||
158 | Lưu Thị Hồng Việt | Không gian trong truyện cổ tích Việt Nam – Hàn Quốc: một cái nhìn so sánh | PGS.TS. Trần Thị An | 2011 | 2014 | |||
165 | Nguyễn Thị Việt Hằng | Văn học Phật giáo Việt Nam thế kỉ XVII-XIX | PGS.TS. Lại Văn Hùng | 2011 | 2015 | |||
166 | Nguyễn Đức Toàn | Khuynh hướng dòng ý thức trong văn xuôi Việt Nam từ 1986 đến nay | PGS.TS. Nguyễn Đăng Điệp | 2011 | 2014 | |||
167 | Nguyễn Thanh Trâm | Thần Thoại về mặt trời ở Việt Nam | PGS.TS. Trần Thị An | 2011 | 2014 | |||
168 | Trần Thiện Khanh | Diễn ngôn hiện thực trong văn học: những vấn đề lý thuyết và lịch sử | PGS.TS. La Khắc Hòa | 2011 | 27.11.2015 | Phòng Văn học VN cận hiện đại | Phó phòng | thienkhanh1980@gmail.com |
169 | Nguyễn Đình Thu | Thế giới nghệ thuật thơ chữ Hán Đào Tấn | 1. PGS.TS. Nguyễn Hữu Sơn
2. TS Nguyễn Ngọc Quang |
2011 | 2014 | |||
170 | Trần Thị Kim | Thơ nữ Việt Nam hiện đại (Từ đầu thế kỉ XX đến nay) | PGS.TS. Lưu Khánh Thơ | 2011 | 2015 | |||
171 | Hà Thị Thanh Nga | Thể tài du kí văn xuôi chữ Hán thế kỉ XVIII-XIX | PGS.TS. Nguyễn Hữu Sơn
PGS.TS. Biện Minh Điền |
2011 | 2015 | 0917945867 | ||
172 | Trần Thị Hồng Liễu | Liêu trai chí dị của Bồ Tùng Linh và những ảnh hưởng đối với văn học Việt Nam 1930-1945 | PGS.TS. Phan Trọng Thưởng | 2008 | 2011 | |||
173 | Dương Thị Thúy Hằng | Hành trình cách tân thơ Việt Nam hiện đại (từ sau phong trào Thơ Mới) | PGS.TS. Mai Thị Hương | 2011 | 2014 | |||
174 | Nguyễn Thị Mai Hương | Tiểu thuyết viết về nông thôn sau Đổi Mới từ góc nhìn văn hóa | PGS.TS. Trịnh Bá Đĩnh | 2011 | 2014 | |||
175 | Ngô Thị Quỳnh Nga | Tiểu thuyết Việt Nam sau 1975 về chiến tranh | 1. PGS.TS. Tôn Phương Lan
2. PGS.TS. Nguyễn Đăng Điệp |
2011 | 2014 |